Ứng dụng sản phẩm : Ống nhựa PP (Polypropylene) là loại ống được làm từ nhựa polypropylene, một loại nhựa thermoplastic có tính chất chịu nhiệt, kháng hóa chất và cơ lý cao. Ống nhựa PP được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống thoát nước mưa, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
1, THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Tiêu chuẩn Tham chiếu :
BS 4991-1974 Đặc điểm kỹ thuật cho ống áp suất copolyme.
BS 5254-1976 Ống và phụ kiện thải bằng polypropylene.
BS 2494-1990 Đặc điểm kỹ thuật cho các phớt đàn hồi dùng cho các mỗi nối trong hệ thống đường ống và đường ống dẫn.
BS EN 1451-1:2000 Hệ thống ống nhựa dẫn đất và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong kết cấu công trình
Ống PP nhãn hiệu PBP : là loại ống nhựa được sản xuất từ hạt nhựa nhiệt dẻo cao cấp Polypropylene đặc tính nổi bật với khả năng chịu được các chất hóa học và chịu được nhiệt độ lên đến 95oC. Ống PP được thiết kế sử dụng làm ống thoát nước, ví dụ ống thải bồn cầu, ống xả nước thải trong các tòa nhà cao tầng, ống xả nước thải trong hộ dân và ống xả nước thải trong phòng thí nghiệm hóa học. Vả lại, việc thiết kế phụ kiện nối hệ thống Mechanical Joint sử dụng với ông PP được thiết kế ra để sử dụng một cách tiện lợi dễ dàng cho công việc bảo dưỡng bảo trì sau này và sản xuất theo tiêu chuẩn TCCL 4991.
Đặc tính quan trọng :
- Chịu được chất hóa học
Ống PP là ống chịu được chất hóa học tốt hơn các loại ống nhựa khác, nên thích hợp sử dụng làm ống xả nước thải có lẫn chất hóa học hoặc ống cần sử dụng chất hóa học như axit để sục rửa chất cặn bẩn và vết dầu mỡ bám trong đường ống.
- Giảm tiếng ồn phát sinh từ hệ thống nước.
Ống PP là ống có giá trị tốc độ của âm thanh vang lại tương tối thấp khi so với các loại ống thoát nước nhựa khác, nên thích hợp để đem ống đi sử dụng trong các công trình không muốn phát sinh tiếng ồn.
- Cấu trúc ống chắc khỏe và trọng lượng nhẹ.
Ống PP là ống cứng có thể chịu được tốt lực đè và lực va đập. Vả lại lại còn nhẹ hon các loại ống nhựa khác nên tiện việc vận chuyển và lắp đặt rất tiện lợi.
- Chịu được nhiệt độ cao.
Ống PP có thể chịu được nhiệt độ cao đến 95oC. Do trong 1 số hệ thống nước xả thải có thể cần sử dụng đến xả nước thải có nhiệt độ cao hoặc có thể sử dụng nước nóng để sục rửa chất bẩn và vết dầu mỡ trong đường ống.
- Chống tia cực tím :
Trong quá trình sản xuất ống, muội than là thành phần chống tia cực tím và kháng thời tiết được thêm vào để làm cho ống PP có thể chống lại tia cực tím nên có thể lắp đặt được ở ngoài trời, nơi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
- Có thể tái chế : Nhựa PP là loại nhựa nhiệt dẻo có thể tái chế sử dựng lại không như những loại nhựa nhiệt rắn không thể tái sử dụng.
2, ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA PP UHM VIỆT NAM.
- Hệ thống thoát nước mưa.
- Hệ thống ống xả thải trong hộ dân.
- Hệ thống thoát nước giặt ủi.
- Hệ thống ống thải, nước bồn cầu trong tòa nhà.
- Hệ thống ống thải trong phòng thí nghiệm hóa học.
- Hệ thống thoát nước thải tại các công trình công nghiệp.
- Cầu vượt và hệ thống thoát nước cầu.
3, CÁC LOẠI ỐNG PP CÔNG TY UHM VIỆT NAM
-
Các loại ống vs kích thước từng loại.
Kích thước | Đường kính ngoài (mm.) | Độ dày thành ống (mm.) | Độ dày thành ống (mm.) | Chiều dài | ||||
CLASS B | CLASS C | |||||||
mm. | Inch | MIN. | MAX. | MIN. | MAX. | MIN. | MAX. | mét/đoạn |
40 | 1 1/2 | 48.1 | 48.5 | 2.8 | 3.1 | 4.1 | 4.5 | 6 |
50 | 2 | 60.1 | 60.6 | 3.5 | 3.9 | 5.1 | 5.6 | 6 |
65 | 2 1/2 | 75 | 75.6 | 4.4 | 4.9 | 6.4 | 7.1 | 6 |
80 | 3 | 88.6 | 89.3 | 5.2 | 5.7 | 7.5 | 8.3 | 6 |
100 | 4 | 113.9 | 114.7 | 6.6 | 7.3 | 9.6 | 10.6 | 6 |
150 | 6 | 167.8 | 168.9 | 9.8 | 10.8 | 14.2 | 15.6 | 6 |
200 | 8 | 218.3 | 219.9 | 12.7 | 14 | 18.5 | 20.4 | 6 |
250 | 10 | 271.8 | 274.6 | 15.8 | 17.4 | 23.1 | 25.4 | 6 |
-
Khoảng các giữa các giá treo ống.
Kích cỡ ống | Nhiệt độ (Temperature) | ||||
(size) | 30oC | 60oC | 80oC | 100oC | |
mm. | inch | Khoảng cách (cm.) | Khoảng cách (cm.) | Khoảng cách (cm.) | Khoảng cách (cm.) |
40 | 1 1/2 | 85 | 75 | 70 | 65 |
50 | 2 | 95 | 85 | 78 | 70 |
65 | 2 1/2 | 105 | 95 | 90 | 80 |
80 | 3 | 130 | 110 | 90 | 85 |
100 | 4 | 150 | 130 | 110 | 100 |
150 | 6 | 170 | 150 | 130 | 115 |
200 | 8 | 185 | 170 | 150 | 130 |
250 | 10 | 200 | 180 | 170 | 160 |
4, CÁC PHỤ KIỆN NỐI ỐNG PP
4, CÁCH LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NỐI ỐNG PP
Cắt đoạn ống như trong hình, sau đó lấy nắp Vặn (1), vòng kẹp (2), vòng đệm (3) và gioăng cao su chống rò rỉ (4) cắm vào đoạn cuối ống theo thứ tự như trong hình. | |
Cắm ống vào tận gờ trong cùng của phụ kiện, dịch gioăng cao su, vòng đệm, vòng kẹp vào sát mép phụ kiện và vặn Nắp Vặn bằng tay cho đến hết gờ. | |
Dùng chìa vặn nắp cho đến hết ren |
Các Bộ Phận lắp ống PP 40-100 mm
Các Bộ Phận lắp ống PP 150-250 mm
Chú Ý :
1, Nếu sử dụng đường ống lớn có thể dùng cưa sắt , luôn mài đầu ống trước khi sử dụng
2, Luôn đánh dấu độ sâu chèn ống trên đường ống.
3, Đảm bảo rằng nắp giữ được vặn chặt hoàn toàn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.